mưa gió
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mưa gió+
- Rain and wind, unfavourable weather
- Không quản mưa gió vẫn đến thăm bạn ốm
To go and visit one's sick friend despite unfavourable weather
- Không quản mưa gió vẫn đến thăm bạn ốm
- Eventful, full of vicissitudes, full of ups and downs
- Ông ta đã trãi qua một cuộc đời mưa gió
He has lived a life full of vicissitudes; he has gone through ups and downs in his life
- Ông ta đã trãi qua một cuộc đời mưa gió
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưa gió"
Lượt xem: 554